VIETNAMESE

nhông sên dĩa

bộ truyền động, dây sên

word

ENGLISH

Chain and sprocket

  
NOUN

/tʃeɪn ənd ˈsprɒkɪt/

gear set, chain drive

“Nhông sên dĩa” là một bộ phận gồm nhông và sên để truyền động trong các loại xe máy, xe đạp.

Ví dụ

1.

Bộ nhông sên dĩa của chiếc xe đạp cần được thay thế sớm.

The bike’s chain and sprocket need to be replaced soon.

2.

Bộ nhông sên dĩa của chiếc xe đạp cần được thay thế sớm.

The bike’s chain and sprocket need to be replaced soon.

Ghi chú

Chain and sprocket là một từ vựng thuộc lĩnh vực cơ khí và truyền động. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Drive chain - Xích dẫn động Ví dụ: Drive chains are used in machinery systems to transfer power. (Xích dẫn động, được sử dụng trong các hệ thống máy móc để truyền động.) check Chain drive - Hệ thống truyền động xích Ví dụ: A chain drive system uses chains to transmit force. (Hệ thống truyền động xích, hệ thống sử dụng xích để truyền lực.) check Roller chain - Xích con lăn Ví dụ: Roller chains are used in drive systems to transmit mechanical power. (Xích con lăn, loại xích sử dụng trong các thiết bị truyền động.)