VIETNAMESE

nhồng

yiểng, sáo đá

word

ENGLISH

hill myna

  
NOUN

/hɪl ˈmaɪnə/

mynah

Nhồng loài chim thuộc họ Sáo, ở đầu có lông sọc vàng và khả năng bắt chước âm thanh và tiếng người một cách tinh tế.

Ví dụ

1.

Nhồng bắt chước tiếng nói của con người.

The hill myna mimicked human speech.

2.

Nhồng được ưa chuộng làm chim cảnh.

Hill mynas are popular as pet birds.

Ghi chú

Từ Hill myna là một từ vựng thuộc lĩnh vực chim nhiệt đớithú cưng biết nói. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Talking bird – Chim biết nói Ví dụ: The hill myna is a talking bird famous for mimicking human speech clearly. (Nhồng là loài chim biết nói nổi tiếng vì bắt chước giọng người rất rõ.) check Tropical starling – Sáo nhiệt đới Ví dụ: Hill mynas are tropical starlings found in South and Southeast Asia. (Nhồng là loài sáo sống ở vùng nhiệt đới như Nam Á và Đông Nam Á.) check Glossy black bird – Chim đen ánh xanh Ví dụ: Hill mynas are glossy black birds with orange-yellow wattles on their heads. (Nhồng là loài chim đen bóng có dải da vàng cam trên đầu.) check Cage bird – Chim nuôi trong lồng Ví dụ: The hill myna is a popular cage bird prized for its speaking ability. (Nhồng là loài chim nuôi lồng được ưa chuộng vì khả năng nói chuyện.)