VIETNAMESE

nhông xích

nhông sên xích, sên xe

ENGLISH

sprocket

  
NOUN

/ˈsprɑkət/

Nhông xích là bộ phận trực tiếp truyền lực kéo từ động cơ ra bánh sau bằng cơ cấu mắt xích và bánh răng.

Ví dụ

1.

Tôi nghĩ rằng có điều gì đó không ổn với nhông xích của xe đạp của tôi.

I think something is wrong with my bike's sprocket.

2.

Nhông xích được gắn vào bánh sau, do đó cũng quay 2 vòng một giây.

The sprocket wheel is attached to the rear wheel, which thus also rotates 2 times a second.

Ghi chú

Nhông xích (sprocket) là bộ phận (part) trực tiếp truyền lực (directly transmits) kéo từ động cơ ra bánh sau (rear wheel) bằng cơ cấu mắt xích và bánh răng (gear mechanism).