VIETNAMESE
xe 45 chỗ
ENGLISH
45-seat car
/45-sit kɑr/
Xe 45 chỗ là xe có 45 chỗ ngồi.
Ví dụ
1.
Có một vài bãi đậu xe đủ chỗ cho hai chiếc xe 45 chỗ.
There is a couple of car parks with room for two 45-seat cars.
2.
Chúng tôi đi du lịch Nha Trang trên chiếc xe 45 chỗ.
We traveled to Nha Trang in a 45-seat car.
Ghi chú
Một số từ vựng về các loại xe:
- car (ô tô)
- van (xe tải nhỏ)
- truck/ lorry (xe tải)
- motorcycle/ motorbike (xe máy)
- bicycle/ bike (xe đạp)
- bus/ coach (xe buýt/ xe khách)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết