VIETNAMESE
xe 4 chỗ
ô tô 4 chỗ, xe hơi 4 chỗ
ENGLISH
4-seat car
/4-sit kɑr/
4-seater
Xe 4 chỗ là các dòng xe ô tô 4 bánh nói chung, các dòng xe sedan hay hatchback cỡ nhỏ, mặc dù các nhà sản xuất ô tô luôn thiết kế đầy đủ cả 5 chỗ ngồi.
Ví dụ
1.
Theo nhu cầu của bạn, bạn có thể lựa chọn giữa xe 4 chỗ hoặc xe 7 chỗ.
According to your needs, you can choose between a 4-seat car or a 7-seat car.
2.
Chúng tôi cung cấp dịch vụ đưa đón sân bay Tân Sơn Nhất bằng xe 4 chỗ hiện đại.
We offer transfer service at Tan Son Nhat airport with a modern 4-seat car.
Ghi chú
Cùng phân biệt seat và sit:
- Chỗ ngồi (Seat) đó là một nơi để ngồi (sit).
Example: When we got there, all the seats were taken.
(Khi chúng tôi đến đó, tất cả chỗ ngồi đều đã kín.)
- Ngồi (Sit) là một hành động.
Example: The cat is sitting there waiting to be petted.
(Chú mèo đang ngồi đó đợi để được vuốt ve.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết