VIETNAMESE

xe 16 chỗ

ENGLISH

16-seat car

  
NOUN

/16-sit kɑr/

Xe 16 chỗ là loại xe khách hoặc xe vận chuyển hành khách cókahr năng chở được 16 người, để đáp ứng nhu cầu vận chuyển một nhóm lớn người.

Ví dụ

1.

Tôi muốn thuê xe 16 chỗ để đi du lịch cùng bạn học.

I want to rent a 16-seat car and travel with my classmate.

2.

Hay là chúng ta thuê xe 16 chỗ nhỉ?

How about renting a 16-seat car for all of us?

Ghi chú

Phân biệt 2 word form của seat:

Seat (noun):

  • Định nghĩa: Chỗ ngồi, địa điểm ngồi trên một phương tiện giao thông công cộng, hoặc tại một sự kiện, buổi biểu diễn, v.v.
    • Ví dụ: Tôi đã mua hai vé và hai chỗ ngồi cho buổi biểu diễn nhạc hôm nay. (I bought two tickets and two seats for the concert today.)

Seat (verb):

  • Định nghĩa: Đặt ai đó vào một chỗ ngồi cụ thể.
    • Ví dụ: Xin hãy ngồi xuống và nghỉ ngơi một chút. (Please seat yourself and take a rest for a while.)