VIETNAMESE
xe 4 máy
xe 4 xy lanh
ENGLISH
4-cylinder engine vehicle
/4-ˈsɪləndər ˈɛnʤən ˈvihɪkəl/
Xe 4 máy là các dòng xe từ 600cc trở lên. Thông thường, xe càng nhiều máy, khi lên tour cao sẽ đầm xe hơn .
Ví dụ
1.
Theo các báo cáo thương mại, Cadillac hiện đang nghiên cứu một dòng xe 4 máy giá rẻ.
According to trade reports, Cadillac is currently working on a line of inexpensive 4-cylinder engine vehicles.
2.
Mercedes đã tạo ra những chiếc xe 4 máy mạnh mẽ nhất trên thế giới.
Mercedes made the most powerful 4-cylinder engine vehicles in the world.
Ghi chú
Một số từ vựng về các loại xe:
- car (ô tô)
- van (xe tải nhỏ)
- truck/ lorry (xe tải)
- motorcycle/ motorbike (xe máy)
- bicycle/ bike (xe đạp)
- bus/ coach (xe buýt/ xe khách)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết