VIETNAMESE

xây dựng thói quen

word

ENGLISH

develop habits

  
PHRASE

/dɪˈvɛləp ˈhæbɪts/

establish habits

Xây dựng thói quen là tạo ra và củng cố những hành vi hoặc thói quen tích cực trong cuộc sống hàng ngày.

Ví dụ

1.

Phát triển thói quen tốt rất quan trọng.

Developing good habits is important.

2.

Rất khó để phát triển thói quen mới.

It's hard to develop new habits.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu thêm cách sửa dụng từ habits khi nói hoặc viết nhé! check Build habits - Xây dựng thói quen Ví dụ: It’s important to build healthy habits early in life. (Việc xây dựng thói quen lành mạnh từ sớm là rất quan trọng.) check Cultivate habits - Nuôi dưỡng thói quen Ví dụ: She cultivated the habit of reading every night. (Cô ấy nuôi dưỡng thói quen đọc sách mỗi tối.) check Form habits - Hình thành thói quen Ví dụ: He formed the habit of waking up early to exercise. (Anh ấy hình thành thói quen dậy sớm để tập thể dục.)