VIETNAMESE

quen thói

Lặp lại thói quen

word

ENGLISH

Develop a habit

  
PHRASE

/dɪˈvɛləp ə ˈhæbət/

Form a routine

“Quen thói” là trạng thái tiếp tục làm một việc gì đó do đã quen làm như vậy.

Ví dụ

1.

Anh ấy quen thói tập thể dục mỗi sáng.

He developed a habit of exercising every morning.

2.

Cô ấy quen thói đọc sách trước khi đi ngủ.

She developed a habit of reading before bed.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ habit khi nói hoặc viết nhé! check Break a habit – Làm gãy thói quen, từ bỏ thói quen Ví dụ: She struggled to break the habit of drinking coffee every morning. (Cô ấy gặp khó khăn trong việc từ bỏ thói quen uống cà phê mỗi sáng.) check Form a habit – Hình thành thói quen Ví dụ: If you keep practicing, you’ll form a good study habit. (Nếu bạn tiếp tục luyện tập, bạn sẽ hình thành thói quen học tốt.) check Pick up a habit – Nhặt được thói quen, học được thói quen Ví dụ: He picked up the habit of reading before bed. (Anh ấy đã học được thói quen đọc sách trước khi đi ngủ.)