VIETNAMESE
xây dựng sự nghiệp
ENGLISH
build a career
/bɪld ə kəˈrɪər/
develop a career
Xây dựng sự nghiệp là một quá trình dài hạn và liên tục nhằm phát triển bản thân thông qua công việc, nghề nghiệp hoặc các hoạt động liên quan để đạt được mục tiêu và định hướng nghề nghiệp của bản thân.
Ví dụ
1.
Cô ấy đang xây dựng sự nghiệp trong lĩnh vực marketing.
She is building a career in marketing.
2.
Xây dựng sự nghiệp cần thời gian.
It takes time to build a career.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu thêm về cách dùng từ career khi nói hoặc viết nhé!
Pursue a career - Theo đuổi sự nghiệp
Ví dụ:
She decided to pursue a career in graphic design.
(Cô ấy quyết định theo đuổi sự nghiệp thiết kế đồ họa.)
Advance a career - Thăng tiến sự nghiệp
Ví dụ:
Networking is essential for advancing your career.
(Kết nối là điều cần thiết để thăng tiến sự nghiệp.)
Switch careers - Chuyển đổi sự nghiệp
Ví dụ:
He switched careers to find more fulfillment in his work.
(Anh ấy chuyển đổi sự nghiệp để tìm thấy sự hài lòng hơn trong công việc.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết