VIETNAMESE

xay

ENGLISH

grind

  
VERB

/graɪnd/

Xay là dùng cối hoặc máy mà nghiền cho sạch vỏ hoặc cho tan thành bột.

Ví dụ

1.

Họ xay hạt thành bột giữa hai tảng đá lớn.

They grind the grain into flour between two large stones.

2.

Mỗi sáng, tôi vào bếp và xay một ít cà phê.

Every morning, I go to the kitchen and grind some coffee.

Ghi chú

Cùng học 1 số idioms với từ grind nha!

- bring something to a grinding halt: làm cái gì đó chậm lại cho đến khi dừng hẳn.

Ví dụ: Roadworks brought traffic to a grinding halt. (Công việc làm đường đã khiến giao thông bị đình trệ.)

- grind to a halt / come to a grinding halt: chậm lại cho đến khi dừng hẳn.

Ví dụ: Her career ground to a halt when the twins were born. (Sự nghiệp của cô ấy bị đình trệ khi cặp song sinh chào đời.)

- have an axe to grind: có động cơ cá nhân.

Ví dụ: These criticisms are commonly voiced by those who have some political axe to grind. (Những lời chỉ trích này thường được lên tiếng bởi những người có động cơ chính trị.)

- keep your nose to the grindstone: tiếp tục cố gắng

Ví dụ: Keep your nose to the grindstone and you'll pass the final exam. (Cứ tiếp tục cố gắng và bạn sẽ vượt qua bài kiểm tra cuối kì.)