VIETNAMESE

xây dựng dân dụng và công nghiệp

ENGLISH

Civil and Industrial Construction

  
NOUN

/ˈsɪvəl ænd ɪnˈdʌstriəl kənˈstrʌkʃən/

Xây dựng dân dụng và Công nghiệp là ngành chuyên khảo sát thiết kế, thi công, khai thác và quản lý các công trình phục vụ trực tiếp cho các ngành kinh tế khác nhau và phục vụ dân sinh như: nhà ở, văn phòng làm việc, nhà hàng, khách sạn,...; nhà xưởng, nhà kho, các công trình giao thông, thủy lợi, công cộng.

Ví dụ

1.

Ông có hơn 17 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực xây dựng dân dụng và công nghiệp.

He has over 17 years of experience in civil and industrial construction.

2.

Công Ty TNHH Xây Dựng Lâm Phạm là doanh nghiệp chuyên tư vấn thiết kế, lập và quản lý dự án, thi công xây dựng dân dụng và công nghiệp.

Lam Pham Construction Company Limited is an enterprise specializing in design consultation, project planning and management, civil and industrial construction implementation.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các từ liên quan nhé!

  • construct (verb):

    • Xây dựng, tạo ra (Ví dụ: Họ đang xây dựng một ngôi nhà mới ở khu phố này. - They are constructing a new house in this neighborhood.)

  • construction (noun):

    • Sự xây dựng, quá trình xây dựng (Ví dụ: Công trình xây dựng này đã kéo dài hơn một năm. - This construction project has been ongoing for over a year.)

  • constructive (adjective):

    • Mang tính xây dựng, có ích (Ví dụ: Đề xuất của bạn rất mang tính xây dựng đối với dự án này. - Your proposal is very constructive for this project.)

  • reconstruct (verb):

    • Xây dựng lại, tái tạo (Ví dụ: Sau trận động đất, họ đang tái tạo lại các công trình bị hỏng. - After the earthquake, they are reconstructing the damaged constructions.)