VIETNAMESE

xây dựng kế hoạch

word

ENGLISH

make a plan

  
PHRASE

/meɪk ə plæn/

plan, develop a plan

Xây dựng kế hoạch là một quá trình gồm nhiều bước liên quan đến việc xác định mục tiêu, lập chiến lược và hành động để đạt được mục tiêu đó.

Ví dụ

1.

Hãy cùng lên kế hoạch cho cuối tuần nhé.

Let's make a plan for the weekend.

2.

Chúng ta cần lập một kế hoạch để giải quyết vấn đề này.

We need to make a plan to solve this problem.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ make a plan khi nói hoặc viết nhé! check Make a detailed plan - Lập kế hoạch chi tiết Ví dụ: You should make a detailed plan before starting the project. (Bạn nên lập kế hoạch chi tiết trước khi bắt đầu dự án.) check Make a backup plan - Lập kế hoạch dự phòng Ví dụ: It’s always wise to make a backup plan. (Lập kế hoạch dự phòng luôn là điều khôn ngoan.) check Make a financial plan - Lập kế hoạch tài chính Ví dụ: The couple made a financial plan for their future together. (Cặp đôi đã lập kế hoạch tài chính cho tương lai của họ.)