VIETNAMESE

phòng kế hoạch

ENGLISH

planning department

  
NOUN

/ˈplænɪŋ dɪˈpɑrtmənt/

Phòng kế hoạch là 1 đơn vị trong doanh nghiệp có nhiệm vụ phân tích, tổng hợp và lập bản dự thảo kế hoạch hoạt động sao cho phù hợp với định hướng và chủ trương của doanh nghiệp, tổ chức theo từng thời kỳ.

Ví dụ

1.

Đề xuất, xây dựng chương trình, kế hoạch quản lý hoạt động hàng năm của doanh nghiệp là một công việc của phòng kế hoạch.

Proposing, developing programs and plans to manage the annual activities of the enterprise are the duties of the planning department.

2.

Phòng kế hoạch cần phải tổ chức việc nghiên cứu, khảo sát tình hình hoạt động thực tế và kế hoạch phát triển của doanh nghiệp, tổ chức.

The planning department needs to organize research and survey on the actual operations and development plans of enterprises and organizations.

Ghi chú

Một số cụm từ có thể dùng với plan:

- theo đúng kế hoạch (go according to plan): If all goes according to plan, this money can be used as seed capital for a new business.

(Nếu mọi việc diễn ra theo đúng kế hoạch, số tiền này có thể được sử dụng làm vốn ban đầu cho một doanh nghiệp mới.)

- nghe được đấy (sounds like a plan): "We can go shopping or something after school." "Sounds like a plan!"

("Chúng ta có thể đi mua sắm hoặc làm gì đó sau khi tan học." "Nghe được đấy!")