VIETNAMESE

Điện công nghiệp và dân dụng

Điện nhà máy, điện sinh hoạt

word

ENGLISH

Industrial and domestic electricity

  
NOUN

/ɪnˈdʌstriəl ənd dəˈmɛstɪk ɪˌlɛkˈtrɪsɪti/

Commercial power, residential electricity

Điện công nghiệp và dân dụng là hệ thống điện cung cấp năng lượng cho các cơ sở công nghiệp và khu dân cư.

Ví dụ

1.

Điện công nghiệp và dân dụng được quản lý bởi công ty điện lực.

Industrial and domestic electricity is managed by the utility company.

2.

Lưới điện này hỗ trợ nhu cầu điện công nghiệp và dân dụng.

This grid supports industrial and domestic electricity needs.

Ghi chú

Điện công nghiệp và dân dụng là một từ vựng thuộc lĩnh vực kỹ thuật điện và xây dựng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Industrial electricity - Điện công nghiệp Ví dụ: Industrial electricity is essential for powering heavy machinery. (Điện công nghiệp rất quan trọng để vận hành các máy móc nặng.) check Residential electricity - Điện dân dụng Ví dụ: Residential electricity powers homes and appliances. (Điện dân dụng cung cấp năng lượng cho nhà cửa và các thiết bị.) check Utility power - Nguồn điện công cộng Ví dụ: Utility power supports both industrial and residential sectors. (Nguồn điện công cộng hỗ trợ cả lĩnh vực công nghiệp và dân dụng.)