VIETNAMESE

xây dựng dân dụng

Xây dựng hạ tầng cơ bản

word

ENGLISH

Civil engineering

  
NOUN

/ˈsɪvɪl ˌɛnʤɪˈnɪərɪŋ/

Structural engineering

“Xây dựng dân dụng” là lĩnh vực xây dựng các công trình phục vụ nhu cầu sinh hoạt và làm việc của con người.

Ví dụ

1.

Các dự án xây dựng dân dụng bao gồm cầu và tòa nhà.

Civil engineering projects include bridges and buildings.

2.

Xây dựng dân dụng đảm bảo các cấu trúc an toàn và chức năng.

Civil engineering ensures safe and functional structures.

Ghi chú

Từ Civil engineering là một từ vựng thuộc lĩnh vực kỹ thuật xây dựnghạ tầng dân dụng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! Structural construction discipline – Ngành xây dựng công trình Ví dụ: Civil engineering is the discipline of construction involving roads, bridges, buildings, and other infrastructure. (Xây dựng dân dụng là ngành kỹ thuật liên quan đến việc thiết kế và thi công công trình hạ tầng như cầu, đường, nhà ở.) Public infrastructure engineering – Kỹ thuật hạ tầng công cộng Ví dụ: Civil engineers work on public infrastructure projects that serve society. (Kỹ sư xây dựng dân dụng làm việc với các dự án hạ tầng phục vụ cộng đồng.) Non-industrial construction – Xây dựng không công nghiệp Ví dụ: Civil construction differs from industrial projects by focusing on non-industrial buildings. (Xây dựng dân dụng khác với công nghiệp vì tập trung vào công trình phục vụ đời sống.)