VIETNAMESE

chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp

ENGLISH

civil and industrial construction major

  
NOUN

/ˈsɪvəl ænd ɪnˈdʌstriəl kənˈstrʌkʃən ˈmeɪʤər/

Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp đào tạo chuyên sâu về các lĩnh vực như thiết kế dân dụng và kết cấu, quản lý và giám sát thi công, kiểm định chất lượng các công trình xây dựng dân dụng và công trình công nghiệp phục vụ đời sống con người.

Ví dụ

1.

Chương trình đào tạo chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp bao gồm nhiều môn học về toán, vật lý kỹ thuật, thiết kế, nghiệp vụ,…

The training program for the civil and industrial construction major includes many subjects in mathematics, technical physics, design, profession,...

2.

Chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp cung cấp cho sinh viên khả năng vận dụng các kiến ​​thức khoa học kỹ thuật cơ bản vào công việc chuyên môn.

The civil and industrial construction major provides students with the ability to apply basic scientific and technical knowledge in professional work.

Ghi chú

Một số từ vựng về các vị trí trong xây dựng:

- construction engineer (kĩ sư xây dựng)

- resident architect (kiến trúc sư thường trú)

- supervisor (giám sát viên)

- site engineer (kĩ sư công trường)

- structural engineer (kĩ sư kết cấu)

- electrical engineer (kĩ sư điện)

- mason/ bricklayer (thợ hồ)