VIETNAMESE
đúng đắn
đúng
ENGLISH
right
NOUN
/raɪt/
correct
Đúng đắn là phù hợp với một sự thật hoặc tiêu chuẩn chung.
Ví dụ
1.
Tôi không tin rằng họ nên tống anh ta vào tù. Điều đó không đúng đắn tí nào.
I don't believe they should have put him in prison. It isn't right.
2.
Nam giới và phụ nữ phải được trả công như nhau khi làm cùng một công việc mới là điều đúng đắn.
It is only right that men and women should be paid the same for doing the same work.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết