VIETNAMESE

xăng sinh học

xăng sinh học

word

ENGLISH

biofuel gasoline

  
NOUN

/ˈbaɪoʊˌfjuːəl ˈɡæsəˌliːn/

ethanol fuel

"Xăng sinh học" là loại nhiên liệu được sản xuất từ nguyên liệu sinh học như mía hoặc bắp.

Ví dụ

1.

Xăng sinh học giảm lượng khí thải nhà kính.

Biofuel gasoline reduces greenhouse gas emissions.

2.

Nhiều xe hơi hiện nay tương thích với xăng sinh học.

Many cars are now compatible with biofuel gasoline.

Ghi chú

Từ biofuel gasoline là một từ thuộc lĩnh vực năng lượng tái tạo. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Ethanol blend gasoline - Xăng pha ethanol Ví dụ: Biofuel gasoline with ethanol blends reduces carbon emissions. (Xăng sinh học pha ethanol giúp giảm phát thải carbon.) check Sustainable energy - Năng lượng bền vững Ví dụ: Biofuel gasoline is a key component of sustainable energy solutions. (Xăng sinh học là thành phần chính của các giải pháp năng lượng bền vững.) check Renewable resources - Tài nguyên tái tạo Ví dụ: Biofuel gasoline is produced from renewable resources like corn and sugarcane. (Xăng sinh học được sản xuất từ các tài nguyên tái tạo như ngô và mía.)