VIETNAMESE

sinh học

word

ENGLISH

biology

  
NOUN

/baɪˈɑləʤi/

Sinh học là ngành khoa học nghiên cứu về các hệ thống sống, bao gồm cả sinh vật và các quá trình sống. Nó tập trung vào sự nghiên cứu về cấu trúc, chức năng, sự phát triển, sự tiến hóa và tương tác giữa các hệ thống sống và môi trường xung quanh.

Ví dụ

1.

Sinh học khám phá các cơ chế phức tạp của tế bào, từ sao chép DNA đến tổng hợp protein.

Biology explores the intricate mechanisms of the cells, from DNA replication to protein synthesis.

2.

Tôi học rất tệ môn sinh học.

I'm terrible at biology.

Ghi chú

Biology là một từ vựng thuộc lĩnh vực khoa học tự nhiên. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Zoology - Động vật học Ví dụ: Zoology studies different animal species and their behaviors. (Động vật học nghiên cứu về các loài động vật và hành vi của chúng.)

check Botany - Thực vật học Ví dụ: Botany focuses on the structure and function of plants. (Thực vật học tập trung vào cấu trúc và chức năng của thực vật.)

check Genetics - Di truyền học Ví dụ: Genetics studies how traits are inherited from one generation to another. (Di truyền học nghiên cứu cách các đặc điểm được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác.)