VIETNAMESE

hoc sinh

học trò

ENGLISH

student

  
NOUN

/ˈstudənt/

pupil, tutee

Học sinh là những thiếu niên hoặc thiếu nhi trong độ tuổi đi học (từ 6–18 tuổi) đang được học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở hoặc trung học phổ thông. Học sinh là đối tượng cần sự giáo dục của cả gia đình và nhà trường.

Ví dụ

1.

Giáo viên tương tác với học sinh theo cách cung cấp cho anh ta đủ cơ hội để nghe, nói, đọc và viết bằng tiếng Tây Ban Nha, cho phép anh ta luyện tập không ngừng.

The teacher interacts with the student in a way that provides him with enough opportunities to listen, speak, read, and write in Spanish which allows him to practice non-stop.

2.

Anh ấy là học sinh duy nhất trong lớp chúng tôi đam mê âm nhạc.

He was the only student in our class who was passionate about music.

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan đến chức vụ trong trường lớp:

- teacher/ lecturer (giáo viên/ giảng viên)

- head teacher (giáo viên chủ nhiệm)

- monitor (lớp trưởng)

- principal/ school head/ headmaster/ headmistress (hiệu trưởng)

- subject teacher (giáo viên bộ môn)

- proctor/ supervisor (giám thị)