VIETNAMESE

học sinh

học trò

ENGLISH

student

  
NOUN

/ˈstudənt/

pupil

Học sinh hay học trò là những thiếu niên hoặc thiếu nhi trong độ tuổi đi học (từ 6–18 tuổi) đang được học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở hoặc trung học phổ thông.

Ví dụ

1.

Tom là một học sinh trung học.

Tom is a high school student.

2.

Em là học sinh trung học à?

Are you a high school student?

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt các nghĩa khác nhau của từ ‘student’ trong tiếng Anh nha!

- học sinh: Students in this class all have above average academic performance. (Học sinh trong lớp này đều có học lực trên trung bình.)

- sinh viên: Most of the students in this batch found jobs after graduation. (Hầu hết các sinh viên khóa này đều tìm được việc làm sau khi tốt nghiệp.)

- học viên: The students are allowed to re-take the test if they fail. (Học viên sẽ được thi lại nếu như kết quả không đạt.)