VIETNAMESE

xác nhận lại

xác nhận một lần nữa

word

ENGLISH

reverify

  
VERB

/ˌriːˈvɛrɪfaɪ/

double check, corroborate

Xác nhận lại là kiểm tra lại thông tin hoặc sự việc để đảm bảo tính chính xác, đầy đủ và cập nhật.

Ví dụ

1.

Chúng ta cần xác minh lại dữ liệu.

We need to reverify the data.

2.

Vui lòng xác nhận lại câu trả lời của bạn.

Please reverify your answer.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ reverify khi nói hoặc viết nhé! check Reverify documents - Xác nhận lại tài liệu Ví dụ: Please reverify the documents before submitting them. (Vui lòng xác nhận lại tài liệu trước khi nộp.) check Reverify information - Xác nhận lại thông tin Ví dụ: The team needs to reverify the information to ensure accuracy. (Nhóm cần xác nhận lại thông tin để đảm bảo tính chính xác.) check Reverify identity - Xác nhận lại danh tính Ví dụ: Users are required to reverify their identity every six months. (Người dùng được yêu cầu xác nhận lại danh tính của họ mỗi sáu tháng.)