VIETNAMESE

xác nhận công nợ

ENGLISH

accounts receivable confirmation

  
NOUN

/əˈkaʊnts rɪˈsivəbəl ˌkɑnfərˈmeɪʃən/

Xác nhận công nợ là hoạt động diễn ra sau khi đối chiếu các khoản nợ với nhau khi cần xác nhận lại các khoản nợ giữa doanh nghiệp và đối tác, giữa cá nhân với cá nhân.

Ví dụ

1.

Xác nhận công nợ là một trong những thủ tục kiểm toán các khoản phải thu.

Accounts receivable confirmation is one of the audit procedures of the accounts receivable.

2.

Xác nhận công nợ là một kỹ thuật được sử dụng trong quá trình kiểm toán để xác minh hồ sơ của một công ty.

Accounts receivable confirmation is a technique used in the auditing process to verify a company's records.

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan:

- debt: khoản nợ

- transaction: giao dịch

- interest rate: lãi suất

- audit: kiểm tra sổ sách kế toán

- balance: số dư

- credit: khoản tiền vay