VIETNAMESE

xác nhận công nợ

ENGLISH

accounts receivable confirmation

  
NOUN

/əˈkaʊnts rɪˈsivəbəl ˌkɑnfərˈmeɪʃən/

Xác nhận công nợ là hoạt động diễn ra sau khi đối chiếu các khoản nợ với nhau khi cần xác nhận lại các khoản nợ giữa doanh nghiệp và đối tác, giữa cá nhân với cá nhân.

Ví dụ

1.

Xác nhận công nợ là một trong những thủ tục kiểm toán các khoản phải thu.

Accounts receivable confirmation is one of the audit procedures of the accounts receivable.

2.

Xác nhận công nợ là một kỹ thuật được sử dụng trong quá trình kiểm toán để xác minh hồ sơ của một công ty.

Accounts receivable confirmation is a technique used in the auditing process to verify a company's records.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các idiom của account nhé!

  • hold someone to account: Đòi hỏi ai chịu trách nhiệm hoặc giải quyết vấn đề.

    • Ví dụ: Chính phủ phải được đòi hỏi chịu trách nhiệm về việc đối phó với vấn đề biến đổi khí hậu. (The government must be held to account for dealing with the issue of climate change.)

  • call someone to account: Yêu cầu ai giải trình hoặc chịu trách nhiệm về hành động của họ.

    • Ví dụ: Đã đến lúc chúng ta gọi họ ra trước pháp luật để họ phải chịu trách nhiệm về việc thất bại của dự án. (It's time we called them to account before the law so they can be held responsible for the project's failure.)

  • on account of: Vì lý do, do, hoặc bởi vì.

    • Ví dụ: Ông ấy không tham gia buổi họp vào hôm nay vì bệnh. (He didn't attend the meeting today on account of being sick.)

  • on no account: Tuyệt đối không, dù cho bất kỳ lý do nào.

    • Ví dụ: On no account should you reveal this information to anyone else. (Không tiết lộ thông tin này với bất kỳ lý do nào.)

  • take something into account: Xem xét, tính đến một yếu tố nào đó khi ra quyết định hoặc đưa ra đánh giá.

    • Ví dụ: Khi bạn lập kế hoạch du lịch, hãy nhớ tính đến chi phí vào việc của bạn. (When planning your trip, remember to take the costs into account.)