VIETNAMESE

xác định mục tiêu

ENGLISH

define one's goal

  
VERB

/dɪˈfaɪn wʌnz goʊl/

determine one's goal

Xác định mục tiêu là tìm ra điều mà cá nhân hoặc tập thể hướng tới để có những hành động hoàn thành mục tiêu đó.

Ví dụ

1.

Điều quan trọng là bạn phải xác định mục tiêu của mình sử dụng khung S.M.A.R.T.

It is important that you define your goals using the S.M.A.R.T framework.

2.

Xác định mục tiêu rõ ràng là điều biến ước mơ thành hiện thực.

Clearly defining your goals is what turns a dream into a reality.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ trong tiếng Anh có nghĩa gần nhau như define, describe, và explain nha!

- define (định nghĩa): No one can define the person you are except for you. (Không ai có thể định nghĩa con người của bạn ngoại trừ bạn.)

- describe (tả, miêu tả): Can you describe him to me? (Bạn có thể tả anh ấy cho tôi không?)

- explain (giải thích): You'd better go and explain to the teacher. (Tốt hơn hết bạn nên đi giải thích với giáo viên.)