VIETNAMESE
xác định mục tiêu
ENGLISH
define one's goal
/dɪˈfaɪn wʌnz goʊl/
determine one's goal
Xác định mục tiêu là tìm ra điều mà cá nhân hoặc tập thể hướng tới để có những hành động hoàn thành mục tiêu đó.
Ví dụ
1.
Điều quan trọng là bạn phải xác định mục tiêu của mình sử dụng khung S.M.A.R.T.
It is important that you define your goals using the S.M.A.R.T framework.
2.
Xác định mục tiêu rõ ràng là điều biến ước mơ thành hiện thực.
Clearly defining your goals is what turns a dream into a reality.
Ghi chú
Cùng tìm hiểu một số từ cũng mang nghĩa "mục tiêu" nhé:
- objective: mục tiêu - target: mục tiêu - aim: mục tiêu
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết