VIETNAMESE

tiểu mục

mục nhỏ

word

ENGLISH

subsection

  
NOUN

/ˌsʌbˈsɛkʃən/

section

Tiểu mục là mục nhỏ trong một tài liệu hoặc chương trình.

Ví dụ

1.

Tiểu mục giải thích chi tiết lý thuyết.

The subsection explains the theory in detail.

2.

Tiểu mục nêu bật các số liệu thống kê quan trọng.

The subsection highlights key statistics.

Ghi chú

Tiểu mục là một từ vựng thuộc lĩnh vực nghiên cứu và tài liệu. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Chapter - Chương Ví dụ: This subsection is part of chapter three. (Tiểu mục này là một phần của chương ba.) check Clause – Điều khoản Ví dụ: A subsection is a part of a larger clause or section in legal writing. (Một mục nhỏ là phần thuộc một điều khoản lớn hơn trong văn bản pháp lý.)