VIETNAMESE
định mức
ENGLISH
norm
NOUN
/nɔrm/
Định mức được hiểu chính là quy định mức hao phí cần thiết về vật liệu, nhân công và máy móc thi công để nhằm mục đích có thể hoàn thành một đơn vị khối lượng nào đó.
Ví dụ
1.
Xây dựng định mức nguyên vật liệu giúp doanh nghiệp kiểm soát được lượng nguyên vật liệu xuất ra để đưa vào sản xuất thành phẩm, đưa ra giá bán cạnh tranh.
Building material norms helps businesses control the amount of raw materials exported to put into production of finished products, offering competitive prices.
2.
Xây dựng các định mức chi phí sản xuất kinh doanh là công việc phức tạp và khó khăn.
Setting up production and business cost norms is a complicated and difficult job.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết