VIETNAMESE
định mức tiêu hao
ENGLISH
consumption standard
/kənˈsʌmpʃən ˈstændərd/
Định mức tiêu hao là mức tiêu chuẩn cho việc hao hụt tài nguyên hoặc vật liệu.
Ví dụ
1.
Định mức tiêu hao ngăn ngừa lãng phí quá mức.
Consumption standards prevent excessive waste.
2.
Định mức tiêu hao khuyến khích sử dụng tiết kiệm.
Consumption standards encourage mindful usage.
Ghi chú
Định mức tiêu hao thuộc lĩnh vực sản xuất và môi trường. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Energy consumption - Tiêu thụ năng lượng
Ví dụ:
Energy consumption must adhere to set standards.
(Tiêu thụ năng lượng phải tuân theo các tiêu chuẩn đã đề ra.)
Material wastage - Lãng phí nguyên liệu
Ví dụ:
Reduced material wastage helps achieve consumption standards.
(Giảm lãng phí nguyên liệu giúp đạt được định mức tiêu hao.)
Efficiency ratio - Tỷ lệ hiệu quả
Ví dụ:
The efficiency ratio indicates compliance with consumption norms.
(Tỷ lệ hiệu quả cho thấy sự tuân thủ các định mức tiêu hao.)
Environmental impact - Tác động môi trường
Ví dụ:
Adhering to consumption standards reduces environmental impact.
(Tuân thủ định mức tiêu hao giúp giảm tác động môi trường.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết