VIETNAMESE
xá xị
sá xị
ENGLISH
sarsi
/sarsi/
sarsaparilla
Xá xị là một loại nước giải khát tạo hương vị từ nước chiết rễ cây xá xị, thường được sục thêm khí cacbonic, có màu sắc giống với cola nhưng có hương vị đặc trưng riêng.
Ví dụ
1.
Trong các bữa tiệc, người ta thường uống xá xị.
In parties, people usually drink sarsi.
2.
Xá xị là một loại nước giải khát rất phổ biến ở các nước Đông Nam Á.
Sarsi is a very popular soft drink in Southeast Asian countries.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu thêm từ vựng liên quan đến "xá xị" nha: - Selasian wood: cây xá xị lấy gỗ và có họ hàng gần với cây quế (cinnamon), được gọi là cây xá xị vì có hương như nước xá xị. - Smilax regelii/Sarsaparilla: là loại cây leo được dùng rễ để tạo hương và làm nước xá xị.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết