VIETNAMESE

xa mặt cách lòng

khuất tầm mắt, khuất tấm lòng

ENGLISH

out of sight, out of mind

  
PHRASE

/aʊt ʌv saɪt, aʊt ʌv maɪnd/

far from eye far from heart

Xa mặt cách lòng ý chỉ sự xa cách về mặt địa lý sẽ khiến bạn dần tạo ra khoảng cách về mặt tình cảm.

Ví dụ

1.

Nếu bạn nói xa mặt cách lòng, có nghĩa là bạn rất dễ quên một ai đó hoặc một điều gì đó khi bạn đã lâu không gặp.

If you say that you are far from your heart, it means that it is easy to forget someone or something when you have not seen each other for a long time.

2.

Bella và bạn trai của cô ấy chia tay hai tháng sau khi anh ấy định cư ở Úc, cô ấy kể với tôi rằng đó là do xa mặt cách lòng.

Bella and her boyfriend broke up two months after he settled in Australia, she told me it was because of distance from each other.

Ghi chú

Một số idioms diễn tả thái độ tiêu cực khác nè!

- reduce someone to tears (làm ai đó bật khóc): My boss reduced me to tears with his constant criticism today.

(Những lời phê bình liên tiếp của sếp hôm nay đã làm tôi bật khóc.)

- down in the mouth (buồn bã, chán nản): Molly’s been moping around all week, and I have no idea why she’s so down in the mouth.

(Molly cứ ủ rũ suốt cả tuần, và tôi chẳng biết tại sao cô ấy lại buồn bã như vậy.)

- a chip on one's shoulder (khó chịu, cáu bẳn): She won’t admit it, but Kate has a chip on her shoulder when it comes to discussing her career.

(Kate sẽ không thừa nhận đâu, nhưng cô ấy dễ cáu bẳn khi bàn về sự nghiệp của cô ta.)