VIETNAMESE
khoảng cách xa
xa, cách biệt
ENGLISH
long distance
/lɔŋ ˈdɪstəns/
far distance, remote gap
Từ “khoảng cách xa” là cụm từ chỉ khoảng cách tương đối lớn giữa hai điểm hoặc hai vật.
Ví dụ
1.
Cô ấy duy trì mối quan hệ khoảng cách xa trong nhiều năm.
She maintained a long-distance relationship for years.
2.
Khoảng cách xa không làm suy yếu tình bạn của họ.
The long distance didn’t weaken their friendship.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ long distance khi nói hoặc viết nhé!
Travel long distance – di chuyển khoảng cách xa
Ví dụ:
They travel long distances to visit their family every year.
(Họ di chuyển khoảng cách xa để thăm gia đình mỗi năm)
Long-distance relationship – mối quan hệ khoảng cách xa
Ví dụ:
Maintaining a long-distance relationship requires strong communication.
(Duy trì một mối quan hệ khoảng cách xa đòi hỏi giao tiếp tốt)
Call long distance – gọi điện khoảng cách xa
Ví dụ:
She called long distance to check on her parents overseas.
(Cô ấy gọi điện khoảng cách xa để hỏi thăm bố mẹ ở nước ngoài)
Run long distance – chạy khoảng cách xa
Ví dụ:
He trains daily to run long distances in marathons.
(Anh ấy tập luyện hàng ngày để chạy khoảng cách xa trong các cuộc thi marathon)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết