VIETNAMESE
tầm xa
khoảng cách xa
ENGLISH
long-range
/ˈlɒŋ reɪndʒ/
far-reaching
Tầm xa là khoảng cách xa trong không gian hoặc thời gian.
Ví dụ
1.
Radar này có khả năng tầm xa.
This radar has a long-range capability.
2.
Mục tiêu tầm xa cần lên kế hoạch cẩn thận.
Long-range goals require careful planning.
Ghi chú
Từ long-range là một từ vựng thuộc lĩnh vực kỹ thuật và quân sự. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Short-range - Tầm ngắn
Ví dụ:
The missile is only effective at short-range.
(Tên lửa chỉ hiệu quả ở tầm ngắn.)
Intermediate-range - Tầm trung gian
Ví dụ:
The army tested an intermediate-range missile.
(Quân đội đã thử nghiệm một tên lửa tầm trung gian.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết