VIETNAMESE

xà kép

thanh xà đôi

word

ENGLISH

parallel bars

  
NOUN

/ˈpærəˌlɛl bɑrz/

gym bars

Xà kép là dụng cụ tập thể dục với hai thanh song song.

Ví dụ

1.

Anh ấy luyện tập trên xà kép hàng ngày.

He trained on the parallel bars daily.

2.

Xà kép cải thiện sức mạnh cơ thể trên.

Parallel bars improve upper body strength.

Ghi chú

Parallel bars là một từ vựng thuộc lĩnh vực thể dục dụng cụ và thể hình. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Gymnastics bars – Thanh xà thể dục Ví dụ: Parallel bars are a key apparatus in gymnastics competitions. (Xà kép là một dụng cụ quan trọng trong các cuộc thi thể dục dụng cụ.) check Dip bars – Thanh tập cơ tay Ví dụ: Some athletes use parallel bars as dip bars for strength training. (Một số vận động viên sử dụng xà kép làm thanh tập cơ tay để rèn luyện sức mạnh.) check Training rails – Thanh tập luyện Ví dụ: Parallel bars act as training rails for gymnasts to develop balance and strength. (Xà kép hoạt động như thanh tập luyện giúp vận động viên thể dục phát triển cân bằng và sức mạnh.) check Calisthenics equipment – Thiết bị tập luyện thể hình không tạ Ví dụ: Parallel bars are essential calisthenics equipment for bodyweight exercises. (Xà kép là thiết bị quan trọng trong các bài tập thể hình không tạ.)