VIETNAMESE

xã hội học

ENGLISH

sociology

  
NOUN

/ˌsoʊsiˈɑləʤi/

Xã hội học là ngành học nghiên cứu về các mối quan hệ xã hội và các thể chế xã hội của con người. Xã hội học sử dụng phương pháp điều tra thực nghiệm, phân tích, phê bình để tìm hiểu về trật tự xã hội, các vấn đề cũng như những thay đổi trong xã hội.

Ví dụ

1.

Cô ấy có bằng cử nhân ngành xã hội học và chính trị.

She has a degree in sociology and politics.

2.

Trong học kỳ tới, tôi sẽ dạy lịch sử và xã hội học.

For the next semester, I will be teaching history and sociology.

Ghi chú

Xã hội học (Sociology) là khoa học về các cơ chế (mechanisms) tác động và các hình thức biểu hiện (forms of manifestation) của các quy luật đó trong các hoạt động của cá nhân (individuals), các nhóm xã hội (social groups), các giai cấp (classes) và các dân tộc (nations).