VIETNAMESE

ngành xã hội học

word

ENGLISH

sociology

  
NOUN

/ˌsoʊsiˈɑləʤi/

Ngành xã hội học là ngành học nghiên cứu về các mối quan hệ xã hội và các thể chế xã hội của con người. Ngành xã hội học sử dụng phương pháp điều tra thực nghiệm, phân tích, phê bình để tìm hiểu về trật tự xã hội, các vấn đề cũng như những thay đổi trong xã hội.

Ví dụ

1.

Cô tốt nghiệp Đại học Cairo năm 1976 ngành xã hội học và làm thông dịch viên tiếng Ả Rập trước khi theo nghiệp báo chí.

She graduated from Cairo University in 1976 in sociology and worked as an Arabic interpreter before going into journalism.

2.

Xã hội học nhằm mục đích phân tích và hiểu các thành phần khác nhau tạo nên một xã hội hoặc nền văn minh.

Sociology aims to analyze and understand the various components that make up a society or civilization.

Ghi chú

Sociology là một từ vựng thuộc lĩnh vực khoa học xã hội. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Psychology – Tâm lý học Ví dụ: She studied psychology to understand human behavior. (Cô ấy học tâm lý học để hiểu về hành vi con người.)

check Anthropology – Nhân loại học Ví dụ: He is conducting research in anthropology, focusing on ancient civilizations. (Anh ấy đang thực hiện nghiên cứu về nhân loại học, tập trung vào các nền văn minh cổ đại.)

check Political Science – Khoa học chính trị Ví dụ: : Political science examines the theory and practice of governance. (Khoa học chính trị nghiên cứu lý thuyết và thực tiễn của chính quyền.)