VIETNAMESE

nhà xã hội học

word

ENGLISH

sociologist

  
NOUN

/ˌsəʊsiˈɒləʤɪst/

social scientist

Nhà xã hội học là nhà khoa học nghiên cứu về xã hội, bao gồm các lĩnh vực như cấu trúc xã hội, tổ chức xã hội,...

Ví dụ

1.

Một nhà xã hội học có thể nghiên cứu tác động của mạng xã hội đối với thanh thiếu niên.

A sociologist might study the impact of social media on teenagers.

2.

Nhà xã hội học đã phân tích dữ liệu để hiểu các xu hướng và hành vi xã hội.

The sociologist analyzed data to understand societal trends and behaviors.

Ghi chú

Từ Sociologist là một từ vựng thuộc xã hội học, nghiên cứu cấu trúc xã hội. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Social structure – Cấu trúc xã hội Ví dụ: Sociologists study social structures to understand human interactions. (Các nhà xã hội học nghiên cứu cấu trúc xã hội để hiểu sự tương tác của con người.) check Social behavior – Hành vi xã hội Ví dụ: A sociologist analyzes social behavior to identify cultural norms and values. (Một nhà xã hội học phân tích hành vi xã hội để xác định các chuẩn mực và giá trị văn hóa.) check Cultural anthropology – Nhân học văn hóa Ví dụ: Sociologists often collaborate with cultural anthropologists to study human societies. (Các nhà xã hội học thường hợp tác với các nhà nhân học văn hóa để nghiên cứu các xã hội loài người.) check Demographic study – Nghiên cứu nhân khẩu học Ví dụ: Demographic studies help sociologists understand population trends. (Các nghiên cứu nhân khẩu học giúp các nhà xã hội học hiểu các xu hướng dân số.) check Social policy analysis – Phân tích chính sách xã hội Ví dụ: Sociologists conduct social policy analysis to recommend improvements in governance. (Các nhà xã hội học thực hiện phân tích chính sách xã hội để đề xuất cải tiến trong quản trị.)