VIETNAMESE

xà cừ

vỏ trai

word

ENGLISH

mother-of-pearl

  
NOUN

/ˈmʌðər əv pɜːrl/

nacre

Xà cừ là lớp chất cứng, óng ánh bên trong vỏ của một số loài nhuyễn thể, thường được dùng làm trang sức.

Ví dụ

1.

Xà cừ lấp lánh với các màu sắc của cầu vồng.

The mother-of-pearl shell gleamed with rainbow colors.

2.

Các nghệ nhân sử dụng xà cừ để tạo những họa tiết tinh xảo.

Artisans used mother-of-pearl to create intricate designs.

Ghi chú

Từ Mother-of-pearl là một từ vựng thuộc lĩnh vực chất liệu tự nhiênnghệ thuật thủ công. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Shell nacre – Xà cừ vỏ sò Ví dụ: Mother-of-pearl is made from shell nacre, found on the inner layer of mollusk shells. (Xà cừ được tạo thành từ lớp xà cừ trong vỏ của loài nhuyễn thể.) check Decorative material – Vật liệu trang trí Ví dụ: Mother-of-pearl is a popular decorative material in jewelry and inlay art. (Xà cừ là vật liệu trang trí phổ biến trong chế tác trang sức và nghệ thuật khảm.) check Iridescent surface – Bề mặt óng ánh Ví dụ: Mother-of-pearl is valued for its iridescent surface that reflects light beautifully. (Xà cừ được đánh giá cao vì bề mặt óng ánh phản chiếu ánh sáng đẹp mắt.) check Natural luxury – Vật liệu tự nhiên cao cấp Ví dụ: Mother-of-pearl is considered a natural luxury in decorative crafts. (Xà cừ được xem là vật liệu tự nhiên cao cấp trong thủ công mỹ nghệ.)