VIETNAMESE

cư xá

ENGLISH

housing project

  
NOUN

/ˈhaʊzɪŋ ˈprɑʤɛkt/

housing estate

Cư xá là danh từ chỉ “khu nhà ở tập thể, chung cư cao tầng” và đây là khu nhà ở dành cho người có thu nhập thấp, chỉ ở chứ không sở hữu, tức không mua đứt bán đoạn, cụ thể Cư xá là dành riêng cho một số người và chỉ là thuê chứ không chứ không mua đứt được.

Ví dụ

1.

Cư xá là một nhóm nhà ở hoặc căn hộ, thường do chính phủ cung cấp cho những gia đình có thu nhập thấp.

Housing project is a group of houses or apartments, usually provided by the government for families who have low incomes.

2.

Tôi từng sống ở cư xá Thanh Đa 3 năm trước khi chuyển đến quận 2.

I used to live in Thanh Da housing project for 3 years before moving to district 2.

Ghi chú

Cùng phân biệt housing projectcondominium nha!

- Cư xá (Housing project) là là danh từ chỉ khu nhà ở tập thể (collective housing), chung cư cao tầng (high-rise apartment building) và đây là khu nhà ở dành cho người có thu nhập thấp (low income), chỉ ở chứ không sở hữu.

- Chung cư (Condominium) là những khu nhà bao gồm nhiều hộ dân (households) sinh sống bên trong các căn hộ, có hệ thống công trình hạ tầng (infrastructure facilities) sử dụng chung.