VIETNAMESE

vứt

vứt bỏ

word

ENGLISH

throw away

  
VERB

/θroʊ əˈweɪ/

discard, dispose, get rid of

Vứt là loại bỏ, không giữ, không quan tâm tới một vật hay một điểu gì đó nữa.

Ví dụ

1.

Đừng vứt tờ giấy đó đi.

Don't throw away that paper.

2.

Vứt bỏ những bộ quần áo cũ.

Throw away the old clothes.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ throw away khi nói hoặc viết nhé! check Throw something away - Vứt bỏ thứ gì đó Ví dụ: Don’t throw that bottle away ; we can recycle it. (Đừng vứt cái chai đó đi; chúng ta có thể tái chế nó.) check Throw away opportunities - Vứt bỏ cơ hội Ví dụ: He threw away a great opportunity by not applying for the job. (Anh ấy đã vứt bỏ một cơ hội lớn bằng cách không nộp đơn xin việc.) check Throw away time - Lãng phí thời gian Ví dụ: Spending hours on social media is just throwing away your time. (Dành hàng giờ trên mạng xã hội chỉ là lãng phí thời gian của bạn.)