VIETNAMESE

vứt rác

ENGLISH

litter

  
VERB

/ˈlɪtər/

dispose trash

Vứt rác là hành động thải rác ra ngoài.

Ví dụ

1.

Những người vứt rác thường không có niềm tự hào về khu vực này.

People who litter often have no pride in the area.

2.

Những người vứt rác có thể bị phạt ở một số thành phố.

People who litter can be fined in some cities.

Ghi chú

Một số synonyms của litter:

- vứt rác: put out trash

- thu dọn rác: collect trash

- dọn rác: remove trash/clear out trash

- đốt rác: burn waste

- tái chế rác: recycle waste

- chôn rác: bury waste