VIETNAMESE

vút roi

word

ENGLISH

whip

  
VERB

/wɪp/

lash, thrash

Vút roi là sử dụng roi tạo một lực nhanh, mạnh hướng vào một đối tượng đích.

Ví dụ

1.

Người đầu bếp đánh kem.

The cook whipped the cream.

2.

Anh ta quất vào con ngựa.

He whipped the horse.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ whip khi nói hoặc viết nhé! check Whip a horse - Quất roi ngựa Ví dụ: The rider whipped the horse to make it run faster. (Người cưỡi ngựa quất roi để làm nó chạy nhanh hơn.) check Whip something up - Chuẩn bị nhanh chóng Ví dụ: She whipped up a quick dinner for the guests. (Cô ấy chuẩn bị nhanh bữa tối cho khách.) check Whip around - Quay ngoắt lại Ví dụ: He whipped around when he heard a loud noise. (Anh ấy quay ngoắt lại khi nghe thấy tiếng động lớn.)