VIETNAMESE

vượt trội hơn

vượt bậc, hơn hẳn

word

ENGLISH

Excel

  
VERB

/ɪkˈsɛl/

Surpass, outshine

“Vượt trội hơn” là đạt được thành tích hoặc khả năng tốt hơn so với người khác.

Ví dụ

1.

Cô ấy vượt trội hơn trong môn toán và khoa học.

She excels in mathematics and science.

2.

Vượt trội trong lĩnh vực của mình cần sự cống hiến.

Excelling in one’s field requires dedication.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Excel khi nói hoặc viết nhé! check excel at/in [something/doing something] - Xuất sắc/vượt trội ở/trong [việc gì/làm gì] Ví dụ: She has always excelled in mathematics and science. (Cô ấy luôn vượt trội trong môn toán và khoa học.) check excel oneself - Vượt lên chính mình, làm tốt hơn mong đợi Ví dụ: He really excelled himself in the final exam. (Anh ấy đã thực sự vượt lên chính mình trong kỳ thi cuối kỳ.) check excel beyond [expectations/competitors] - Vượt trội hơn [mong đợi/đối thủ] Ví dụ: The team managed to excel beyond all expectations this season. (Đội đã cố gắng vượt trội hơn mọi kỳ vọng trong mùa giải này.) check provide opportunities to excel - Cung cấp cơ hội để thể hiện sự vượt trội/xuất sắc Ví dụ: The company believes in providing its employees with opportunities to excel. (Công ty tin tưởng vào việc cung cấp cho nhân viên của mình những cơ hội để trở nên xuất sắc.)