VIETNAMESE

vượt

word

ENGLISH

surpass

  
VERB

/sərˈpæs/

exceed, overcome

Vượt là di chuyển qua hoặc ở vị trí trên một vật cản, một ranh giới, hoặc một điểm cụ thể từ một vị trí thấp hơn.

Ví dụ

1.

Cô ấy đã vượt qua mọi kỳ vọng.

She surpassed all expectations.

2.

Mô hình mới vượt trội hơn mô hình cũ.

The new model surpasses the old one.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ surpass khi nói hoặc viết nhé! check Surpass expectations - (Vượt qua mong đợi Ví dụ: Her performance surpassed all expectations. (Màn trình diễn của cô ấy đã vượt qua mọi mong đợi.) check Surpass someone in skill - (Vượt qua ai đó về kỹ năng Ví dụ: He surpassed his mentor in technical expertise. (Anh ấy đã vượt qua người cố vấn của mình về chuyên môn kỹ thuật.) check Surpass the competition - (Vượt qua đối thủ cạnh tranh Ví dụ: The new product surpassed the competition in quality. (Sản phẩm mới vượt qua đối thủ về chất lượng.)