VIETNAMESE

vượt quá hạn mức

vượt quá mức, vượt hạn mức

word

ENGLISH

Exceed the quota

  
PHRASE

/ɪkˈsiːd ðə ˈkwəʊtə/

Go over the limit, overspend

“Vượt quá hạn mức” là tiêu dùng hoặc sử dụng vượt qua mức giới hạn cho phép.

Ví dụ

1.

Nhà máy đã vượt quá hạn mức sản xuất trong tháng.

The factory exceeded its production quota for the month.

2.

Vượt quá hạn mức có thể dẫn đến chi phí bổ sung.

Exceeding the quota might result in additional costs.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ quota khi nói hoặc viết nhé! check meet a quota – đạt chỉ tiêu Ví dụ: The sales team worked hard to meet a quota by month’s end. (Đội ngũ bán hàng đã nỗ lực để đạt chỉ tiêu vào cuối tháng.) check set a quota – đặt chỉ tiêu Ví dụ: The manager set a quota for daily production targets. (Người quản lý đặt chỉ tiêu cho mục tiêu sản xuất hàng ngày.) check fall short of a quota – không đạt chỉ tiêu Ví dụ: They fell short of a quota due to supply chain issues. (Họ không đạt chỉ tiêu vì các vấn đề về chuỗi cung ứng.) check strict quota – chỉ tiêu nghiêm ngặt Ví dụ: The company enforced a strict quota to boost performance. (Công ty áp dụng một chỉ tiêu nghiêm ngặt để nâng cao hiệu suất.)