VIETNAMESE
hạn mức
ENGLISH
line of credit
NOUN
/laɪn ʌv ˈkrɛdət/
LOC, credit line
Hạn mức là số tiền tối đa mà tổ chức tín dụng cấp cho bạn để bạn có thể sử dụng trên thẻ tín dụng.
Ví dụ
1.
Khi các cá nhân cần tiền, tìm kiếm một hạn mức tín dụng thường là điều cuối cùng nảy ra trong đầu họ.
When individuals need money, seeking a line of credit is often the last thing that occurs to them.
2.
Các ngân hàng thường không quảng cáo các hạn mức tín dụng và những người đi vay tiềm năng không nghĩ đến việc hỏi về thông tin này.
Banks often don’t advertise lines of credit, and potential borrowers don’t think to ask.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết