VIETNAMESE

vượt qua bài kiểm tra

đạt bài kiểm tra, đậu kiểm tra

word

ENGLISH

Pass the test

  
PHRASE

/pɑːs ðə tɛst/

Clear the exam, succeed

“Vượt qua bài kiểm tra” là đạt được điểm số hoặc yêu cầu tối thiểu trong một kỳ kiểm tra.

Ví dụ

1.

Anh ấy cảm thấy nhẹ nhõm sau khi vượt qua bài kiểm tra.

He was relieved after passing the test.

2.

Vượt qua bài kiểm tra cần nhiều giờ chuẩn bị.

Passing the test required hours of preparation.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ test khi nói hoặc viết nhé! check take a test – làm bài kiểm tra Ví dụ: She studied all night to take a test in math tomorrow. (Cô ấy học cả đêm để làm bài kiểm tra môn toán ngày mai.) check fail a test – trượt bài kiểm tra Ví dụ: He was upset after failing a test he thought he’d prepared for. (Anh ấy buồn vì trượt bài kiểm tra mà anh nghĩ mình đã chuẩn bị kỹ.) check ace a test – vượt qua bài kiểm tra xuất sắc Ví dụ: She aced the test and got the highest score in class. (Cô ấy vượt qua bài kiểm tra xuất sắc và đạt điểm cao nhất lớp.) check prepare for a test – chuẩn bị cho bài kiểm tra Ví dụ: They formed a study group to prepare for a test next week. (Họ thành lập nhóm học tập để chuẩn bị cho bài kiểm tra tuần tới.)