VIETNAMESE

vượt kpi

vượt chỉ tiêu

ENGLISH

exceed KPI

  
VERB

/ɪkˈsiːd keɪ-piː-aɪ/

surpass KPI, beat goal

Vượt KPI là đạt được kết quả cao hơn chỉ số hiệu suất (KPI) được cấp trên yêu cầu trong một khoảng thời gian nhất định.

Ví dụ

1.

Cô ấy luôn vượt KPI trong các bài đánh giá hiệu suất của mình.

She consistently exceeds KPI expectations in her performance reviews.

2.

Việc vượt KPI thể hiện hiệu suất vượt trội của nhân viên trong vai trò của họ.

Exceeding KPI benchmarks demonstrates an employee exceptional performance in their role.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt exceed surpass nha! - Exceed (Vượt quá): đạt đến mức cao hơn hoặc nhiều hơn một mức nào đó, thường được sử dụng với số liệu, mức độ hoặc kỳ vọng. Exceed có thể mang nghĩa vượt qua một giới hạn hoặc mục tiêu. Ví dụ: The company's profits exceeded expectations. (Lợi nhuận của công ty đã vượt quá kỳ vọng.) - Surpass (Vượt qua): làm tốt hơn hoặc đạt được nhiều hơn so với người khác hoặc so với trước đây, thường được sử dụng với thành tích, kỹ năng hoặc khả năng. Surpass có thể mang nghĩa chiến thắng hoặc vượt qua một thử thách. Ví dụ: She surpassed her previous record by running a faster time. (Cô ấy vượt qua kỷ lục trước đây của mình bằng cách chạy với thời gian nhanh hơn.)