VIETNAMESE

đạt kpi

hoàn thành mục tiêu

word

ENGLISH

achieve KPI

  
VERB

/əˈʧiːv keɪ piː aɪ/

meet objectives

“Đạt KPI” là trạng thái đạt được chỉ tiêu hoặc mục tiêu đã được đặt ra.

Ví dụ

1.

Nhóm đã đạt KPI trước thời hạn.

The team achieved their KPI ahead of schedule.

2.

Công ty đã đạt KPI cho quý này.

The company achieved its KPI for the quarter.

Ghi chú

Từ Đạt KPI là một từ vựng thuộc lĩnh vực quản trị và hiệu suất làm việc, liên quan đến việc hoàn thành các chỉ số hiệu suất chính. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Performance Metrics - Chỉ số hiệu suất Ví dụ: The team exceeded their performance metrics this quarter. (Đội đã vượt qua các chỉ số hiệu suất trong quý này.) check Key Performance Indicators (KPIs) - Chỉ số hiệu suất chính Ví dụ: Achieving KPIs is essential for organizational success. (Đạt được KPIs là điều cần thiết cho thành công của tổ chức.)