VIETNAMESE

kpi

ENGLISH

KPI

  
NOUN

/keɪ-pi-aɪ/

Key Performance Indicator

KPI là viết tắt của Key Performance Indicator, là chỉ số chính đánh giá hiệu quả công việc dựa trên mục tiêu của cá nhân, bộ phận, hoặc tổ chức

Ví dụ

1.

Công ty đánh giá hiệu suất của mình dựa trên các chỉ số KPI khác nhau.

The company evaluates its performance based on various KPIs.

2.

KPI được sử dụng để đo lường hiệu quả hoạt động của một doanh nghiệp, tổ chức hoặc cá nhân.

KPIs are used to measure the performance of a business, organization, or individual.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số từ vựng liên quan đến KPI nhé! 1. KPI system (Hệ thống KPI): một tập hợp các chỉ tiêu được sử dụng để đo lường và đánh giá hiệu quả hoạt động của một tổ chức, bộ phận hoặc cá nhân. Ví dụ: The company's KPI system includes metrics for revenue, profit, market share, customer satisfaction, etc. (Hệ thống KPI của công ty bao gồm các chỉ tiêu về doanh thu, lợi nhuận, thị phần, mức độ hài lòng của khách hàng, v.v.) 2. KPI framework (Khung KPI: một cấu trúc được sử dụng để thiết lập và quản lý hệ thống KPI. Khung KPI thường bao gồm các yếu tố như mục tiêu chiến lược, chỉ tiêu đo lường, phương thức thu thập dữ liệu, quy trình đánh giá và báo cáo. Ví dụ: The company's KPI framework is based on the SMART model - Specific, Measurable, Achievable, Relevant, and Time-bound. (Khung KPI của công ty được xây dựng dựa trên mô hình SMART - Specific, Measurable, Achievable, Relevant, and Time-bound.) 3. KPI dashboard (Bảng KPI): một công cụ trực quan hiển thị dữ liệu KPI theo thời gian. Bảng KPI giúp người dùng dễ dàng theo dõi tiến độ, xác định các vấn đề tiềm ẩn và đưa ra quyết định phù hợp. Ví dụ: The sales department's KPI dashboard displays revenue, number of leads, and conversion rate for each individual salesperson. (Bảng KPI của bộ phận bán hàng hiển thị doanh thu, số lượng khách hàng tiềm năng và tỷ lệ chuyển đổi theo từng nhân viên.)