VIETNAMESE
vượt khỏi
thoát khỏi, vượt ra ngoài
ENGLISH
escape
/ɪˈskeɪp/
get away
Vượt khỏi là thành công giải quyết khó khăn hoặc thoát khỏi liên quan đến một tình huống khó không mong muốn.
Ví dụ
1.
Tù nhân đã trốn thoát khỏi nhà tù.
The prisoner escaped from jail.
2.
Cô ấy muốn vượt khỏi những vấn đề của mình.
She wanted to escape from her problems.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ escape khi nói hoặc viết nhé!
Escape from [a place] - Thoát khỏi một nơi
Ví dụ:
The prisoners managed to escape from the heavily guarded facility.
(Các tù nhân đã thoát khỏi cơ sở được canh gác cẩn mật.)
Escape someone’s notice - Thoát khỏi sự chú ý của ai đó
Ví dụ:
The detail escaped his notice during the review.
(Chi tiết này đã thoát khỏi sự chú ý của anh ấy trong quá trình kiểm tra.)
Escape into imagination - Trốn vào trí tưởng tượng
Ví dụ:
She escaped into her imagination to cope with reality.
(Cô ấy trốn vào trí tưởng tượng để đối phó với thực tại.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết